1 |
xà limbuồng hẹp để giam riêng từng người tù bị tống vào xà lim
|
2 |
xà lim (Xem từ nguyên 1) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng. | : ''Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận)'' [..]
|
3 |
xà limPhòng biệt giam. nhiêu đó là đủ ý nghĩa, không cần phải dài tới 50 từ.
|
4 |
xà limxà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận). [..]
|
5 |
xà limxà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).
|
<< ca nô | xi rô >> |